Từ điển Thiều Chửu
鮮 - tiên/tiển
① Cá tươi. Ngày xưa gọi các thứ cá ba ba là tiên thực 鮮食. ||② Tươi, cá thịt mới làm, rau quả mới hái đều gọi là tiên. Như tiên hoa 鮮花 hoa tươi. ||③ Tục gọi mùi ngon là tiên. ||④ Tốt đẹp. Như tiên minh 鮮明 tươi đẹp, rực rỡ, tiên nghiên 鮮妍 tươi đẹp. ||⑤ Một âm là tiển. Ít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鮮 - tiên
Cá còn tươi — Thịt thú vật còn tươi — Tươi tắn, tốt đẹp — Món ăn ngon tươi — Một âm khác là Tiển. Xem Tiển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鮮 - tiển
Ít ( trái với nhiều ) — Một âm là Tiên. Xem Tiên.


肥鮮 - phì tiên || 繁鮮 - phiền tiên || 新鮮 - tân tiên ||